• adv

    めきめき
    みるみる - [見る見る]
    Trẻ con lớn lên nhanh chóng.: 子供は ~ 大きくなった。
    はやばや - [早々]
    Rời khỏi bữa tiệc một cách nhanh chóng.: パーティを早々に退散する
    Anh ấy nhanh chóng rời khỏi sân bóng sau khi bị nhận một quả ném bóng trượt cao và xoáy vào tay từ người ném bóng.: 彼はピッチャーの内角高めの投球によって手にデッドボールを受け、早々に退場した
    はやく - [速く]
    はやく - [早く]
    nhanh chóng có câu trả lời: 早く返事がある
    とっとと
    てきぱきと
    ちゃんちゃん
    そうそう - [早々]
    Bài hát đó nhanh chóng được mọi người yêu thích và leo lên vị trí số 1 những ca khúc hay nhất của nước đó.: その歌は発売早々にヒットし、すぐにその国のナンバーワンヒット曲になった
    Trong khi con gái bạn chưa tìm được người kết hôn theo ý chúng thì bạn hãy nhanh chóng kết hôn cho chúng.: 娘たちが
    ずんずん
    すくすくと
    すくすく
    しばらく - [暫く]
    さっと
    さっさと
    nhanh chóng dọn dẹp: ~片つける
    おいそれと
    いちはやく - [いち早く]
    có thể tiếp cận nhanh chóng: いち早く~に到達できるようにする
    bắt đầu nhanh chóng: いち早くスタートを切る
    người áp dụng nhanh chóng công nghệ mới: 新しいテクノロジーをいち早く利用する人
    かいそく - [快速]
    きゅうきょ - [急遽]
    きゅうそく - [急速]
    phát triển nhanh chóng: 急速な発展
    Cho thấy dấu hiệu xấu đi nhanh chóng: 急速な悪化の兆しを見せる
    Tiến triển với tốc độ nhanh (chóng) chưa từng có trên thế giới: 世界に例のない急速なスピードで進展する
    Anh ấy đã tiên đoán được sự tiến bộ nhanh chóng của kỹ thuật vi tính: 彼は急速なコンピュータ技術の進歩を予言
    じんそく - [迅速]
    Tìm kiếm, sắp xếp và sử dụng một cách dễ dàng, nhanh chóng các file bằng cách sử dụng thanh công cụ quản lý file: 強力なファイル管理ツールを使ってファイルを迅速かつ簡単に検索・整理・利用する
    Chỉ ra các biện pháp quốc tế nhanh chóng và hoàn toàn thống nhất đối với tình hình khẩn cấp: 緊急事態に対する迅
    すみやか - [速やか]
    sự trả lời nhanh chóng: 速やかな返事
    てきぱき
    はやい - [早い]
    nhanh chóng hiểu được toàn bộ vai trò của bản thân: 自分の役のすべてを理解するのがとても早い
    càng nhanh càng tốt: 早いほどいい
    はやい - [速い]
    ファースト

    Kỹ thuật

    スピーディ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X