• v

    はっき - [発揮する]
    Phát huy năng lực lãnh đạo chính trị vững mạnh vì một nỗ lực toàn cầu nhằm ~: ~するための世界的な努力のために強い政治的リーダーシップを発揮する
    Phát huy tính sáng tạo trong tăng cường giáo dục đầy đủ liên quan đến công nghệ thông tin.: IT関連教育の充実に独自の色を発揮する
    かいか - [開花]
    phát huy tố chất của ai đó: (人)の素質の開花
    hãy khai phá (phát triển, phát huy) tài năng của cậu ta: 彼を(彼の才能を)開花させなさい。
    いかす - [生かす]
    phát huy năng lực có được thông qua~: ~を通して身に付けた能力を生かす
    phát huy tài năng và tư chất của mỗi người.: 一人一人の資質や才能を生かす

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X