• n

    か - [課]
    Cô ấy được chuyển sang phòng thường vụ.: 彼女は庶務課に配置替えになった。
    ルーム
    ま - [間]
    へや - [部屋]
    Khác sạn đó không phục vụ bữa ăn đến tận phòng: あのホテルでは部屋まで食事を運んでくれない.
    phòng có thể nhìn thấy ~từ cửa sổ.: (窓から)~が見える部屋
    ぶもん - [部門]
    ぶ - [部]
    しつ - [室]
    か - [課]
    ぼうし - [防止する]
    Quan sát kiểm tra và đề phòng sự tăng quá mức trong ~: ~における過度の増加を監視し防止する
    Đề phòng sự tái diễn việc che giấu thiệt hại của các lò phản ứng hạt nhân.: ~による原子炉損傷隠しの再発を防止する
    よける - [避ける]
    phòng sương: 霜を避ける

    Kỹ thuật

    キャビン
    チャンバ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X