• v

    ふごう - [符合する]
    つりあう - [釣り合う]
    Những đồ đạc hiện đại như thế này không phù hợp với căn nhà này.: こんなモダンな家具はこの家には釣り合わない。
    かなう - [叶う]
    con người (phù hợp với) lý tưởng: 理想に叶った人
    phù hợp với mục đích (tiêu chuẩn): ~としての目的(基準)にかなう
    phù hợp với lợi ích của tất cả các nước có liên quan: すべての関係諸国の利益にかなう
    がっち - [合致]
    おうずる - [応ずる]
    cuộc sống phù hợp với mức thu nhập: 収入に応じた生活
    chiến lược phù hợp với cách xuất chiêu của đối phương: 相手の出方に応じた戦法
    おうじる - [応じる]
    あう - [合う]
    Màu xanh nước biển hợp với cậu.: 青は君に合うよ。
    Phải chọn thảm hợp với rèm cửa.: カーテンに合ったカーペットを選ぶべきだ。
    Xin hãy cho tôi xem vài cái cravat hợp với bộ này.: この背広に合いそうなネクタイを何本か見せてください。
    Tôi có nhiều điểm không phù hợp với ý kiến của anh ta.: 彼とは多くの点で意見が合わない。
    そうおう - [相応]
    anh ta là người phù hợp với nhiệm vụ: 彼は任に相応な人
    てきとう - [適当]
    Hãy thọc tay vào những nơi thích hợp.: 適当なところで手を打ったほうが良い
    tại khóa đánh gôn phù hợp với trình độ: 適当なゴルフ・コースで
    cô ấy gặp khó khăn trong việc lựa chọn quần áo phù hợp cho bữa tiệc tối: 彼女は晩餐会で着る適当な衣装を選ぶのに困っていた
    てきとうな - [適当な]
    とうがい - [当該] - [ĐƯƠNG CAI]

    Tin học

    けいじょうてきごう - [形状適合]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X