• n

    るーるいはん - [ルール違反]
    こうこく
    Sự kháng cáo (phản đối) lần lượt: 準抗告
    Sự kháng cáo (phản đối) tức thì: 即時抗告
    Sự kháng cáo (phản đối) thông thường: 通常抗告
    Sự kháng cáo (phản đối) đặc biệt: 特別抗告
    きょひ - [拒否]
    いぎ - [異議]
    Nếu như không có sự phản đối nào thì...: ご異議がなければ
    うちけし - [打ち消し]
    Phản đối bạo lực.: 暴力(ぼうりょく)の打ち消し
    うちけす - [打ち消す]
    きゃっか - [却下する]
    chủ tịch đã đưa ra quyết định là phản đối hay chấp nhận yêu cầu : 会長が、申請を受理するか却下するかの判断を下した
    こうぎ - [抗議する]
    Không có một ai dám phản đối lại quyết dịnh không thỏa đáng của ông chủ.: 雇い主の不当な決定に抗議する勇気のある者は1人もなかった。
    Họ tổ chức tuyệt thực để phản đối mức lương thấp dành cho họ.: 彼女らは低賃金に抗議してハンストを行った。
    はいげき - [排撃する]
    はんそくする - [反則する]
    はんたいする - [反対する]
    むかう - [向かう]

    Tin học

    あらそう - [争う]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X