-
n
ドラマ
- Ở Nhật Bản bây giờ đang chiếu một bộ phim nói về tình yêu giữa một cô gái Nhật và một chàng trai Việt Nam.: 今に本では日本人女性とベトナム人男性の恋愛を扱ったドラマがやっている。
えいが - [映画]
- Một năm cậu đi xem phim mấy lần?: 君は1年に何回映画を見ますか。
- Truyền thuyết về Genji cho đến nay đã nhiều lần được chuyển thành phim.: 「源氏物語」はこれまでに何度か映画化された。
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ