• n

    プレゼント
    ギフト
    có thể biến món quà này thành một vật đặc biệt bằng cách cho tên tuổi, ngày tháng và lôgô của công ty vào: このギフトに名前や日付、会社のロゴを付けて独自のものにできます
    Món quà ấy được gói bằng giấy đỏ: そのギフトは赤い紙で包装されていた
    Gói quà ấy được đóng gói rất đẹp vì thế có thể gửi làm quà tặng
    おくりもの - [贈り物]
    tôi có món quà cho bạn: あなたに(プレゼント)贈り物があります
    tặng ai món quà: プレゼント(贈り物)をする
    quà tặng từ ~: ~からの贈り物
    món quà định đem tặng cho ai: (人)にあげようと思っていた贈り物
    món quà phù hợp: ころ合いの贈物
    quà tặng vô giá của thiên nhiên: 自然の無償の贈物
    món quà sinh nhật: 誕生祝いの贈物
    món quà tuyệt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X