-
n
きょうり - [郷里]
- sống ở quê cho đến bao nhiêu tuổi: _歳まで郷里で暮らす
- gửi cho ai một món quà nhỏ từ quê hương: 郷里からのささやかな土産を(人)に送る
- về quê nghỉ hưu: 郷里に引きこもる
- có xuất thân cùng quê với ai (đồng hương với ai): (人)と同じ郷里の出身である
- tờ báo của quê hương: 郷里の新聞
- gửi thư cho mẹ ở quê: 郷里の母に手紙
いなか - [田舎]
- Họ cảm thấy khuây khỏa ở cùng quê đó: 彼らはその田舎で安堵を感じた
- Cuộc sống bình dị ở vùng quê đó : 田舎での牧歌的な生活
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ