• n

    ふるさと - [故郷]
    ふるさと - [古里]
    さと - [里]
    ここく - [故国]
    Quê hương của tôi: 私の故国
    Mong chờ nhận được tin tức từ quê hương (quê nhà): 故国からの便りを心待ちにする
    Anh ấy đã trở về quê hương mình sau khi quá cảnh qua Haoai: 彼はハワイ経由で故国に帰った
    Vậy cuộc sống khi trở về quê hương (quê nhà) tươi đẹp sẽ như thế nào?: それで、素晴らしい故国に戻っての生活は
    こきょう - [故郷]
    Khao khát đợi chờ những tin tức từ cố hương (quê hương): 故郷からの便りを待ち焦がれる
    Bố tôi sống cách xa cố hương (quê hương): 父は故郷から遠く離れて暮らしている
    Canada là cố hương (quê hương) của rất nhiều dân tộc khác nhau: カナダは、数多くの異なった民族集団の故郷だ
    Cố hương (quê hương) là nơi trái tim
    きょうり - [郷里]
    sống ở quê cho đến bao nhiêu tuổi: _歳まで郷里で暮らす
    gửi cho ai một món quà nhỏ từ quê hương: 郷里からのささやかな土産を(人)に送る
    về quê nghỉ hưu: 郷里に引きこもる
    có xuất thân cùng quê với ai (đồng hương với ai): (人)と同じ郷里の出身である
    tờ báo của quê hương: 郷里の新聞
    gửi thư cho mẹ ở quê: 郷里の母に手紙
    きょうど - [郷土]
    quê hương của người Do Thái: ユダヤ人の民族的郷土
    lòng tự hào về quê hương: 郷土の誇
    có rất nhiều người quan tâm đến lịch sử của quê hương: 郷土史に強い興味を持つ人々は多い
    かきょう - [家郷] - [GiA HƯƠNG]
    giấc mơ về quê hương: 家郷の夢を見る
    うまれたばしょ - [生まれた場所] - [SINH TRƯỜNG SỞ]
    いなか - [田舎]
    Cuộc sống bình dị ở quê hương : 田舎での牧歌的な生活
    あいきょう - [愛郷] - [ÁI HƯƠNG]
    có tình yêu quê hương: 愛郷心がある

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X