• n

    オレンジ
    cô sẽ cho cháu cam nhé: オレンジあげるからね
    Kimberly thích ăn cam hơn là táo: キンバリーはリンゴよりオレンジが好きだ
    vắt nước cam: オレンジから果汁を絞る

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X