• n

    めど - [目処]
    みかた - [見方]
    ビューポイント
    してん - [視点]
    けんち - [見地]
    Quan điểm trung lập: ニュートラルな見地
    lý luận (quan điểm) mang tính thực dụng: 実用的な見地
    Lý luận (quan điểm) mang tính nhân đạo: 人道的見地
    けんかい - [見解]
    quan điểm của người Mỹ đối với thảm kịch ngày mười một tháng chín: 9月11日の悲劇的な出来事に対するアメリカ人の見解
    かんがえかた - [考え方]
    かん - [観]
    quan niệm về lịch sử nhân loại: 人類の歴史観
    quan điểm chính trị: 政治観
    quan niệm về sự sống và cái chết: 生死観
    おもわく - [思惑]
    Tôi có một quan điểm là cuối cùng sẽ bám đuổi trong công việc: ゆくゆくはその仕事に就きたいという思惑があった。
    おもわく - [思わく]
    オピニオン
    nhận quan điểm thứ hai: セカンド・オピニオンを得る

    Kinh tế

    ちゃくがんてん - [着眼点]
    Explanation: 着眼点とは、テーマに対する目のつけどころのことをいう。他人がうっかりと見逃していること(盲点)、変化の兆候、新しいもの(変化点)、目立つ特徴(特徴点)などに目をつける。///経験済みテーマと未経験テーマとでは着眼点が異なることに注意する。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X