• adj

    たいせつ - [大切]
    たいした - [大した]
    だいじ - [大事] - [ĐẠI SỰ]
    だいいち - [第一]
    Điều quan trọng nhất với anh bây giờ là nghỉ ngơi.: 今のあなたには休養が第一だ。
    すうよう - [枢要]
    しゅよう - [主要]
    じゅうよう - [重要]
    Việc đánh giá con người một cách chính xác là một việc rất quan trọng: 人を正解に評価することはとても~なことだ。
    じゅうだい - [重大]
    かんよう - [肝要]
    thành phần quan trọng: 肝要な成分
    nền tảng quan trọng: 肝要なもの
    nước là thành phần rất quan trọng trong cơ thể: 水は体の肝要な成分です
    giáo dục là việc rất quan trọng đối với sự phồn thịnh của mỗi quốc gia: あらゆる国家の繁栄にとって教育は肝要である
    rất quan trọng (cần thiết) cho việt hình thà
    おも - [主]
    かんじん - [肝心]
    quan trọng là phải chăm chỉ: まじめが肝心
    mọi thứ đều điều hoà, cân bằng là rất quan trọng: 何事にも中庸が肝心
    nếu có bắt đầu thì sẽ có kết thúc. Bắt đầu mà tồi thì kết thúc cũng tồi. Mọi việc đều quan trọng là ở lúc bắt đầu: 始めよければ終わりよし、始めが悪ければ終わりも悪い、何事も最初が肝心
    điều quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X