• v

    もどる - [戻る]
    ぶりかえす - [ぶり返す]
    さいき - [再起する]
    Cô ấy chắc chắn sẽ quay lại sân khấu.: 彼女は間違いなく舞台へ再起できるだろう。
    ぎゃくもどり - [逆戻り]
    quay trở lại trạng thái trước đây: 以前の状態への逆戻り
    tái nghiện (quay lại dùng thuốc phiện): ヘロイン使用への逆戻り
    Anh ấy quay lại ăn thịt sau khi ăn kiêng khoảng hai mươi năm: 彼は20年間ベジタリアンだったのに、肉食に逆戻りした
    Tình trạng hiện này đang quay trở lại ở mức độ một năm trước đây: 現状
    おりかえす - [折り返す]
    Quay lại hiệp hai với kết quả thua ở hiệp một: 前半を_点差をつけられて折り返す
    カムバック
    sự quay lại sau quá trình điều trị hồi phục sức khỏe: 十分なリハビリテーションの後でカムバックに成功する
    Tuyển thủ bóng chày từng rúi lui khỏi đấu trường đó đã quyết định quay lại: その引退した野球選手はカムバックすることを決めた
    リターン

    Tin học

    クランクバック

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X