• n, v

    カンパ
    quyên góp tiền ở công ty: 会社でのカンパ
    quyên góp tiền vốn: 資金カンパ
    きふ - [寄付]
    đã nhận được tiền quyên góp từ nhiều người: 多くの人々から寄付が寄せられた
    quyên góp của các học sinh cùng trường: 同窓生からの寄付
    phần quyên góp của những người ủng hộ, hậu thuẫn: 後援者からの寄付
    きふ - [寄付する]
    Việc anh ta quyên góp cho quỹ là nhằm che đậy tiếng xấu do những hành vi đen tối gây nên: 彼が基金へ寄付したのは、悪事による汚名を返上するためだった
    きふ - [寄附]
    Họ đề nghị chúng tôi quyên góp để giúp đỡ người nghèo.: 彼らは私たちに、貧しい人を助けるための寄附をするよう頼んだ
    きふ - [寄附する]
    Tại sao anh không quyên góp một phần của khoản tiền thưởng ấy cho một tổ chức từ thiện nào đó? Lúc này, đang có rất nhiều người cần được giúp đỡ.: そのボーナスの一部を、どこかの慈善団体に寄附したらどう?ほら、たった今も、多くの人々が助けを必要としているのよ
    けんきん - [献金する]
    quyên góp (đóng góp) bao nhiêu đô la cho chiến dịch bầu cử: _ドルを選挙献金する
    quyên góp (đóng góp, hiến tiền, biếu tiền, tặng tiền) cho Đảng bảo thủ cầm quyền thông qua công ty: 会社を通じて保守政党に献金する

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X