• v

    こころがける - [心掛ける]
    けっしん - [決心する]
    tôi đã mất một thời gian dài mới quyết tâm (quyết chí) được: 決心する(決意する・心を決める・腹をくくる)のに長い時間がかかった
    quyết tâm đây là con đường tự mình phải đi: これが自分の進まなければならない道だと決心する
    quyết tâm vội vã: 急いで決心する
    quyết tâm cách duy nhất để làm cái gì là ~: するべき唯一のことは~だと決心する
    きょうこうする - [強行する]
    kiên quyết (quyết tâm) tấn công: 攻撃を強行する
    quyết tâm thực hiện kế hoạch, công việc: 強行する〔計画・仕事を〕
    おもいきる - [思い切る]
    Bây giờ tôi đã tự quyết định từ bỏ: もう, そうと思い切ることにしました.
    いっしんに - [一心に]
    いっしん - [一心]
    Anh ta muốn đi Mỹ nên đã quyết tâm học tiếng Anh thật chăm.: 彼はアメリカに生きたい一心で懸命に英語を勉強した。
    おもいきった - [思い切った]
    おもいきって - [思い切って]
    おもいきり - [思い切り]
    ガッツ
    tràn đầy quyết tâm: ガッツに満ちて
    けつい - [決意]
    Quyết tâm kiên quyết (không dao động) khi giải quyết bất cứ vấn đề gì: いかなる問題も解決するという揺るぐことのない決意
    Quyết tâm học triệt để tiếng Anh: 英語を徹底的に学ぼうとする決意
    Quyết tâm phục hưng nền kinh tế Nhật Bản: 日本経済復興の決意
    Quyết tâm của thủ tướng: 首相の決意
    けっしん - [決心]
    quyết tâm (quyết chí) mua nhà: マイホームを持つ決心
    quyết tâm không lay chuyển: 確固たる決心
    quyết tâm chỉ có trong tim: 心の中だけでの決心
    ひっし - [必死]
    ひっしに - [必死に]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X