• n

    ひせんきょけん - [被選挙権] - [BỊ TUYỂN CỬ QUYỀN]
    せんきょけん - [選挙権] - [TUYỂN CỬ QUYỀN]
    さんせいけん - [参政権]
    Công nhận quyền bầu cử của người nước ngoài: 外国人に参政権を認める
    New Zealand là đất nước đầu tiên cho phép phụ nữ có quyền bầu cử: ニュージーランドは女性に参政権を与えた最初の国だった

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X