• v

    のめる
    たどる - [辿る]
    Gia đình lâu đời này đã rơi vào con đường lụi bại sau chiến tranh.: その旧家は戦後没落の一途を辿った。
    きわまる - [窮まる]
    rơi vào (lâm vào) tình trạng tiến thoái lưỡng nan (tình thế khó xử): 進退窮まる
    ai đó rơi vào (lâm vào) tình trạng tiến thoái lưỡng nan (tình thế khó xử): (人)が進退窮まる
    おちいる - [陥る]
    Thành phố rơi vào khó khăn về tài chính.: 市は財政困難に陥っている。
    Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người.: 困難に陥ったときにこそ,その人の実力が分かる。
    あびる - [浴びる]
    こうか - [降下]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X