-
adv
ごく - [極]
- Tôi rất (vô cùng, cực, cực kỳ) thích bộ phim đó: 私はその映画を極好きだった
- Rey rất (vô cùng, cực, cực kỳ) thỏa mãn với chiếc xe ô tô mới.: レイは新しい車にとても(極) 満足している
きわめて - [極めて]
- rất (cực kỳ) hiền lành: 極めておとなしい
- con người ta, lúc nghĩ rằng có thể sử dụng một cách tự nhiên chính là lúc rất chủ quan: 人間が自然を利用できると判断したのは、そもそも極めてごう慢なことだったと彼は述べた。
- có thái độ rất (hết sức, cực kỳ) kiêu ngạo: 極めてごう慢な態度を取る
おおいに - [大いに]
- hi vọng rất nhiều vào ~: 大いに~に期待する
- giúp đỡ một ai đó rất nhiều: 大いに(人)の助けになる
- uống một ly rượu vang rất ngon: 大いに(味わって)ワインを飲む
- khả năng là rất lớn: 可能性は大いにある
いとも
- Đối với tôi, giết anh ta quả thực rất dễ dàng: 彼を殺す(の命を奪う)ことなど、私にとってはいとも簡単なことだ
- Chiến thắng rất dễ dàng : いとも簡単に勝つ
あんまり - [余り]
- gió rất mạnh nên tôi đã nghĩ là mái nhà có thể bay tung.: 風があんまり強かったので、屋根が飛ばされるんじゃないかと思いましたよ
ばか - [馬鹿]
- rất ngọt: 馬鹿に甘い
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ