• adv

    もじもじ
    びくびくした
    ためらう
    おそるおそる - [恐る恐る]
    Anh ta gõ cửa phòng hiệu trưởng một cách rụt rè.: 彼は恐る恐る校長室のドアをノックする。
    Đứa bé đi đến gần con chó một cách rụt rè.: 子どもは恐る恐るその犬に近づいていった。
    いじいじ
    bẽn lẽn, rụt rè: いじいじする
    いじける
    đừng rụt rè: いじけないでください
    うちき - [内気]
    cậu ta rụt rè đến nỗi không dám nói chuyện với bất kỳ ai: 彼はとても内気で誰とも話そうとはしない
    うちき - [内気]
    Khi suy nghĩ về việc phỏng vấn đi làm, bản tính rụt rè, nhút nhát của tôi buộc tôi phải mạnh dạn, ngẩng cao đầu: 入社面接のことを考えると、自分の内気な性格のことが頭をもたげた
    tính cô ấy vốn rụt rè, nhút nhát, nên trước mặt người khác, hầu như không bao giờ mở lời: 彼女は内気な性格で、ほとんど人前で口を利
    おじかた
    みずくさい - [水臭い]
    もじもじする

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X