• n

    スタジアム
    きょうぎじょう - [競技場] - [CẠNH KỸ TRƯỜNG]
    Trận đấu bóng rổ đó được tổ chức ở sân vận động lớn nhất thành phố: そのバスケットボールの試合は、町で一番大きい競技場で行われた
    Có hơn 100,000 khán giả đến sân vận động để theo dõi trận đấu bóng đá: 競技場には10万人以上のサッカー観戦者がいた
    Chơi bóng đá tại sân vận động trong trò chơi vi tính: コンピュータゲー
    うんどうば - [運動場]
    đuổi chó ra khỏi sân vận động: 運動場から犬を追い払う
    người quản lý sân vận động: 運動場管理人
    うんどうじょう - [運動場]
    sân vận động của trường: 学校の運動場
    sân vận động công cộng: 公共の運動場
    sân vận động tráng nhựa đường: アスファルトの運動場

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X