• n

    きげん - [機嫌]
    sắc mặt tốt: 機嫌がいい
    nếu sắc mặt (tâm trạng) mà tốt lên ngay thì hay quá nhỉ: すぐに機嫌がよくなるといいわね
    khi sắc mặt (tâm trạng) ai không tốt: (人)の機嫌が悪いときだと
    がんしょく - [顔色] - [NHAN SẮC]
    sắc mặt xanh xao: くすんだ顔色
    sắc mặt thiếu máu: 血色の悪い顔色
    かおいろ - [顔色] - [NHAN SẮC]
    Khi nhìn ấy tấm ảnh ấy, cô ta thay đổi sắc mặt.: その写真を見ると彼女は顔色を変えた。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X