• n

    ねんすう - [年数] - [NIÊN SỐ]
    Hao mòn giá trị trải qua số năm sử dụng/ khấu hao qua số năm: 耐用年数にわたって減価償却される
    Chi phí bảo hiểm được quyết định phụ thuộc vào loại xe bạn chạy và số năm sử dụng.: 保険の費用は、乗っている車の種類や、運転年数によって決まる。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X