• v

    りよう - [利用する]
    Tôi sử dụng internet để tìm kiếm những thông tin mà tôi khó thu thập được từ các bác sĩ về căn bệnh của mình.: 私は、医師たちからは入手しにくい自分の病気についての情報を見つける目的でインターネットを利用する。
    Tôi sử dụng internet với nhiều lý do.: 私はさまざまな理由でインターネットを利用する。
    もちいる - [用いる]
    とる - [取る]
    とりあつかう - [取り扱う]
    cái máy này sử dụng rất dễ dàng: この機械が取り扱いやすい
    つかう - [使う]
    つかう - [遣う]
    つかい - [使いする]
    しよう - [使用する]
    さいよう - [採用する]
    Cuốn sách giáo khoa này được sử dụng ở nhiều trường.: この教科書は多くの学校で採用されている。
    かつよう - [活用する]
    được sử dụng rộng rãi: 広く活用される
    sử dụng vốn ODA có hiệu quả hơn: ODA資金をより有効に活用する
    うんよう - [運用する]
    sử dụng cùng với hệ thống khác: ほかのシステムと相互運用する
    sử dụng chi phí cơ mật: 機密費を運用する
    sử dụng vốn: 資本を運用する
    điều hành sử dụng vốn: 資金を運用する
    áp dụng luật: 法を運用する
    sử dụng một cách có hiệu quả: ~を実効的に運用する
    sử dụng một cách có hiệu quả: (~を)うまく運用する
    あつかう - [扱う]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X