• n

    りよう - [利用]
    Tận dụng tối đa (cái gì ): ~を最大限にかつよう[利用]する
    Anh ta có thể sử dụng những quyển sách hay có liên quan đến lĩnh vực đó.: 彼はその分野に関する良書を入手[利用]できる。
    もうしこみ - [申込み]
    もうしこみ - [申込]
    áp dụng hợp dồng bảo hiểm: 保険契約申込
    もうしこみ - [申し込み]
    てきよう - [適用]
    có thể áp dụng: 適用し得る
    sự áp dụng là khó khăn: 適用しが難しい

    Kỹ thuật

    ようと - [用途]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X