• n

    ぬすみ - [盗み] - [ĐẠO]
    trừng phạt một tên trộm khi nó còn trẻ thì về sau nó sẽ chừa thói ăn trộm: 泥棒は、若いうちに殺しておけば年をとってから盗みを働くことはない。
    Nều như không có những kẻ tiêu thụ thì không có những kẻ trộm: 盗品を受取る者がいなければ、盗みを働く者もいなくなるであろう。
    とうるい - [盗塁] - [ĐẠO LŨY]
    Nó không phải là tên trộm chuyên nghiệp nhưng ít khi phạm sai lầm khi ăn trộm: 彼は盗塁の危険性はないが、ミスをすることはほとんどない
    とうはん - [盗犯] - [ĐẠO PHẠM]
    không có tội cướp nhà băng: 銀行強盗犯ではない
    Luật ngăn ngừa và truy tố tội ăn cắp, cướp giật, vv: 盗犯等防止法(盗犯等の防止および処分に関する法律)
    せっとうはん - [窃盗犯]
    せっしゅ - [窃取]
    ごうとう - [強盗]
    (trường hợp) có ăn trộm) thì máy báo động sẽ kêu lên (ngay lập tức): 強盗(泥棒)が入ったとき(場合)は、すぐに(直ちに)警報機が鳴りだす

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X