• n, exp

    としか - [都市化] - [ĐÔ THỊ HÓA]
    Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã đẩy giá đất lên cao ngất ngưởng/khủng khiếp: その街の都市化が急速に進んだせいで、周辺の地価が高騰した
    những sự thay đổi trong văn hóa ẩm thực có nhiều điều liên quan đến sự đô thị hoá.: 食文化の変化は都市化に大きく関係している。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X