• n

    ようい - [容易]
    むぞうさ - [無造作]
    てがる - [手軽]
    たんじゅん - [単純]
    Quan điểm đó quá đơn giản, rất xa với sự thật.: その見方は単純すぎて、現実から懸け離れている。
    Bà mình luôn nhớ về những năm tháng cũ tươi đẹp khi cuộc sống thời đó đơn giản hơn nhiều.: 祖母は、物事がもっと単純だった古き良き昔を懐かしんでいる
    せっそく - [拙速]
    シンプル
    thiết kế đơn giản nhưng đẹp: ~ デザイン
    じみ - [地味] - [ĐỊA VỊ]
    Sơn màu giản dị.: 地味な色で塗られている
    Tuy đơn giản nhưng có vai trò rất quan trọng.: 地味ではあるが重要な役職
    かんりゃく - [簡略]
    do quan hệ đến thời giờ nên thủ tục phải hết sức đơn giản: 時間の関係で続きはできるだけ簡略にする
    かんたん - [簡単]
    thật đơn giản. Chỉ việc ấn nút này thôi: 簡単さ。ここのこのボタンを押すだけだよ
    đơn giản trong cách sử dụng: 使用の簡単さ
    かんそ - [簡素]
    sự đơn giản của chiếc váy: ドレスの簡素さ
    かんけつ - [簡潔]
    sự đơn giản của thiết kế: 設計の簡潔さ
    trình bày các tiền lệ một cách đơn giản dựa vào~: ~で簡潔であることの先例を示す
    あんい - [安易]
    cách nghĩ đơn giản: 安易な考え方

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X