• n

    とくしゅ - [特殊]
    nếu cho rằng điều này là một trường hợp hiếm và đặc thù thì ~: 本件が特殊でまれなケースであることを考慮すれば
    Những con chó dẫn đường cho người mù được huấn luyện bằng kỹ thuật đặc thù: 犬は特殊なテクニックで訓練され、盲導犬に育て上げられる。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X