• n

    はいた - [歯痛] - [XỈ THỐNG]
    Không có loại đau gì hơn bị đau răng: 通風と歯痛に勝る苦痛はない。
    Bác sĩ nha khoa đã nhổ giúp tôi cái răng sâu: 歯医者は歯痛を取り除いてくれた

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X