• n

    とりしらべ - [取り調べ]
    tiến hành điều tra nguyên nhân của sự cố: 事故の原因の取り調べを行う
    ついきゅう - [追及]
    Mọi người đều mong muốn FBI sẽ điều tra triệt để các đầu mối để tìm ra kẻ phạm tội.: FBIがすべての手掛かりを徹底的に追及して、犯罪者を見つけ出すことを、誰もが望んでいる
    Nếu cậu định điều tra vụ này thì tương lai của cậu sẽ chấm dứt.: この問題を追及しようとするなら、君の将来はおしまいだ。
    ちょうさ - [調査]
    たんさく - [探索]
    そうさく - [捜索]
    そうさ - [捜査]
    しらべ - [調べ]
    Do sở hữu súng trái phép nên anh ta bị cảnh sát điều tra.: 男はピストルを不法所持していたため警察の調べを受けた。
    しょうかい - [照会]
    điều tra xem còn tồn kho hay không: 在庫の有無の~
    しゅざい - [取材]
    ささつ - [査察]
    ききあわせ - [聞き合せ] - [VĂN HỢP]
    điều tra (tìm hiểu) qua điện thoại: 電話で聞き合せせる

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X