• n

    ようと - [用途]
    sự ứng dụng tương lai: 今後の用途
    てきよう - [適用]
    おうよう - [応用]
    Kẹp quả hạnh là ứng dụng của nguyên lý đòn bẩy.: くるみ割りは梃子の原理の応用だ。
    アプリ
    phần mềm ứng dụng: アプリケーション・ソフト
    tham gia vào ngành công nghiệp phần mềm ứng dụng: アプリケーション・ソフトウェア産業に参入する
    tạo thêm nhiều chức năng đa dạng cho trình ứng dụng. : アプリケーション・プログラムのさまざまな機能をアクティブにする

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X