• n

    ひょうろん - [評論]
    liên tục viết cùng kiểu bài tiểu luận suốt cuộc đời: 一生涯同じ評論を書き続ける
    Nếu ai muốn biết triết lý của anh ta là gì thì người đó phải đọc bài tiểu luận anh ta viết: 彼の哲学の何たるかを知りたければ、彼の評論を読むだけでいい。
    ひょうばん - [評判]
    ひょう - [評]
    Người ta thường bình luận anh ta là người điềm đạm nhưng cứng rắn: 彼はたいてい、紳士的だが頭が固い男性だと評される
    Tác phẩm của anh ta được các nhà phê bình bình luận là hơi thương mại một chút.: 批評家は、彼の作品をやや商業主義的だと評した。
    ひひょう - [批評]
    げんろん - [言論]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X