-
n
へんぼう - [変貌]
- Sự biến đổi của Trung Quốc sang chủ nghĩa tự do dân chủ.: 中国の自由民主主義への変貌
- Từ sau khi mở cửa với các nước Phương Tây, Nhật Bản trải qua sự biến đổi đáng kể từ một xã hội phong kiến sang một quốc qia hiện đại.: 開国以来日本は封建社会から近代国家へとめざましい変貌を遂げた.
へんたい - [変態]
- Sự biến hình của khoáng chất austenite.: オーステナイト変態
- Sự biến hình của mactensit do cảm ứng lực.: 応力誘起マルテンサイト変態
へんしん - [変身]
- Narcisus yêu chính hình ảnh của mình được phản chiếu trên mặt nước rồi anh bị chết đuối và biến hình thành hoa thủy tiên.: ナルシスは水に映る自分の姿に恋して溺れ水仙の花に変身した.
- Một nhà văn không cho phép mình tự biến thành một nhân vật trong tác phẩm của mình.: 作家は自分が名物男に変身させられる
へんけい - [変形]
- thay đổi hình dạng theo tải trọng: 荷重に対する変形
- Sự thay đổi hình ảnh: 画像変形
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ