• n

    べんご - [弁護]
    Anh có muốn biện hộ cho những gì mình đã làm không?: あなたは自分のしたことを弁護しているのですか?
    Bị cáo đã thuê luật sư để biện hộ cho hắn.: 被告人は弁護してもらうために弁護士を雇った

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X