• n

    はみがき - [歯磨き]
    Mẹ yêu cầu bé phải đánh răng trước khi đọc truyện cho bé: ママがご本読んであげる前に歯磨きしちゃいなさい。
    Ấn tuýp kem đánh răng ở chính giữa, không ấn ở đáy: 歯磨きをチューブの端からでなく真ん中から押し出す

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X