• n

    つりあい - [釣り合い]
    Nước ta không có sự cân đối giữa nhập khẩu và xuất khẩu.: 我が国は輸入と輸出の釣合いが取れていない。
    たいしょう - [対称]
    ざんだか - [残高]
    きんとう - [均等]
    Sự cân bằng quyền lực: 権力均等
    Tiến hành phân phối một cách cân đối.: 均等な配分を行う
    きんせい - [均整]
    sự phát triển cân bằng (cân đối): 均整発展
    công viên Châu âu nổi tiếng với vẻ đẹp cân đối (hài hoà): ヨーロッパ庭園はその均整美で有名だ
    vẻ đẹp cân đối (hài hoà): 均整美
    tòa nhà cân đối: 均整のとれた建物

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X