• n

    ようせい - [養成]
    ようしょく - [養殖]
    ようご - [養護]
    よういく - [養育]
    もり - [守]
    めんどう - [面倒]
    chăm sóc bọn trẻ chu đáo: よく子供の面倒を見る
    はいりょ - [配慮]
    xin được quan tâm chăm sóc!: よろしくご配慮ください
    せわ - [世話]
    ケア
    chăm sóc móng: ネイル・ケア
    chăm sóc bệnh nhân: 患者のケア
    chăm sóc kiểu nội khoa cho các bệnh nhân ngoại khoa: 外科患者の内科的ケア
    chăm sóc người sắp mất: 死にゆく人のケア
    きくばり - [気配り]
    dịch vụ chăm sóc sắc đẹp tốt: ビゥーティー気配りの良いサービス
    かんびょう - [看病]
    かいほう - [介抱]
    bố mẹ của Dack đã chăm sóc anh ấy: ダークの両親は彼を介抱した
    chăm sóc (cái gì đó): ~を介抱する
    đặc biệt chăm sóc người bị thương: けが人を手厚く介抱する
    không có sự trông nom chăm sóc của ai đó: (人)の介抱なしで

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X