• n

    ぜにん - [是認]
    しょうち - [承知]
    Robốt hoạt động như thế nào thì ngay cả người thiết kế ra nó cũng phải ngạc nhiên vì sự chính xác đó.: ロボットがどのように動くかすべて承知していた設計者でさえ、その正確さには驚いた。
    しょうだく - [承諾]
    じゅだく - [受諾]
    きょよう - [許容]
    người ta cho rằng văn hóa Nhật Bản cho phép (chấp nhận) việc đàn ông quan hệ tình dục bừa bãi: 日本文化は男性の性的無分別を広く許容している、といわれる
    ở mức giá có thể chấp nhận được: 許容しうる価格で
    đối với hai người nói chung là có thể chấp nhận được: 両者にとってまあまあ許容できる
    きょか - [許可]
    かけつ - [可決]
    アクセプタンス
    sự chấp nhận của cộng đồng: パブリック・アクセプタンス

    Kỹ thuật

    にんしょう - [認証]
    にんてい - [認定]
    ようにん - [容認]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X