• n

    にぶん - [二分] - [NHỊ PHÂN]
    cuộc tranh cãi chia làm đôi: làm A hay làm B: AするかBするかどうかで議論を二分する騒ぎになる
    Các nhà nghiên cứu đã thành công khi chia đôi tế bào đó: 研究者は、その細胞を二分することに成功した
    せっぱん - [折半]
    Đề nghị cùng chia hóa đơn để khỏi dẫn đến va chạm.: 癒着と見られないように支払いを折半にすることを提案する
    Chia đôi chi phí với ai đó: (人)と~の費用を折半する
    にとうぶん - [二等分] - [NHỊ ĐẲNG PHÂN]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X