• n

    ゆうき - [勇気]
    anh ta đã được tặng huy chương vì sự can đảm (dũng cảm) trong vụ hỏa hoạn: 火災時の勇気に対して、彼にメダルが授与された
    huân chương cho sự can đảm (dũng cảm): 勇気をたたえる勲章
    tượng trưng cho lòng dũng cảm (can đảm): 勇気の象徴
    ぶゆう - [武勇]
    giầu lòng dũng cảm.: 武勇の誉れ
    Các chiến sỹ thể hiện lòng quả cảm trong suốt trận chiến .: 兵士たちはその戦闘で武勇を示した
    ふてき - [不敵]
    どきょう - [度胸]
    đi thẳng và bay qua tấm bảng cao kia nếu mày đủ dũng cảm: それだけの度胸があるなら、いいよそのまま高飛び込み台から飛び降りてみろ
    そうれつ - [壮烈]
    hi sinh anh dũng: 壮烈な戦死を遂げる
    ごうゆう - [剛勇]
    けなげ - [健気]
    người dũng cảm: ~ 者
    sự giả vờ dũng cảm: ~ 立て
    きもったま - [肝っ玉]
    Người đàn ông dũng cảm: 肝っ玉の太い男
    Lòng dũng cảm là rất quan trọng, nó cũng giống như cơ bắp vậy, nó được rèn luyện, mài giũa nhờ vào việc sử dụng: 勇気(肝っ玉)はとても大事であり、筋肉と同じで使うことによって鍛えられます
    かんぜん - [敢然]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X