-
n
ゆたか - [豊か]
- Bằng sự thông thái có hòa bình, bằng hòa bình có giàu có.: 英知から平和が生まれ、平和から豊かさが生まれる。
- Có được sự giàu có và sức mạnh.: 豊かさと強さを獲得する
ほうふ - [豊富]
- Cửa hàng có các mặt hàng phong phú.: この店は品数が豊富だ。
- Mặc dù từ vựng của anh ấy rất phong phú nhưng cú pháp thì có vấn đề.: 彼は語彙が豊富だったが、構文に関しては問題があった
フォーチュン
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ