• n

    リーズナブル
    どうり - [道理]
    Yêu cầu của anh ta là hợp lý: 彼の要求は道理になっている
    てきせい - [適正] - [THÍCH CHÍNH]
    vấn đề không chỉ để chắc chắn rằng phương pháp đó hoàn toàn phù hợp mà còn đảm bảo việc quản lý cũng được tiến hành một cách thích hợp: システムが適正であるかどうかだけでなく適切な運営が行われているかどうかを確かめるのも問題となっている。
    だとう - [妥当]
    Kiểm tra xem các thông tin được mã hóa còn hợp lý hay không.: コード化された情報が妥当であるかどうかチェックする
    せいとう - [正当]
    ごうり - [合理]
    cải cách và hợp lý hóa vấn đề công cộng: 公的部門の改革および合理化
    あたりまえ - [当たり前]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X