• n

    てきほう - [適法] - [THÍCH PHÁP]
    rất nhiều việc hợp pháp nhưng lại không thiết thực: 適法なことが同時に都合が良いということはあまりない。
    đó có thể không phải là trốn thuế, điều mà trái với pháp luật, nhưng thật khó để nói là nợ thuế, điều hợp pháp. Chính ra thì nó là lách luật về thuế.: それは違法な脱税ではないかもしれないが、適法な節税
    ごうほう - [合法]
    Quả thực bạn làm như vậy là hợp pháp: 君がそうするのは合法的だ
    Hợp pháp hóa hành động là việc làm không thừa.: その行為が合法的であることは議論の余地がない.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X