• n

    れんけい - [連携]
    Sự hợp tác của các công ty thuộc các ngành khác nhau trong lĩnh vực tài chính: 金融業界における異なる業種間の会社の連携
    Tăng cường sự hợp tác và sự liên kết giữa...: ~間の連携および協力を強化する
    ていけい - [提携]
    Công ty chúng tôi có sự hợp tác về công nghệ với công ty T.: 当社はT社と技術提携している。
    コンビネーション
    コンビ
    ごきょうりょく - [ご協力] - [HIỆP LỰC]
    Cám ơn vì sự cộng tác (sự hợp tác): ご協力ありがとうございます
    Cám ơn vì sự cộng tác (sự hợp tác) trong việc cấm hút thuốc: 禁煙のご協力ありがとうございます
    Rất cám ơn sự cộng tác (sự hợp tác) đúng đắn trong việc giải quyết vấn đề này: この問題を解決するに当たりいろいろご協力いただき、ありがとうございました
    Công viên n
    きょうりょく - [協力]
    trung tâm NGO (phi chính phủ) về hợp tác quốc tế: 国際協力NGOセンター
    quan hệ hợp tác: 協力関係
    hợp tác trong việc bàn giao (phạm nhân): 引き渡しに関する協力(犯人の)
    hợp tác trong lĩnh vực rộng từ A đến B: AからBまでの幅広い分野における協力
    きょうちょう - [協調]
    hợp tác trong nhiều lĩnh vực khác nhau: さまざまな分野での協調
    sự hợp tác giúp của Châu Âu: ヨーロッパの協調
    hợp tác quốc tế chống lại khủng bố: テロ防止の国際協調
    cạnh tranh và hợp tác trong khoa học và kỹ thuật: 科学・技術分野での競争や協調

    Kinh tế

    きょうちょうせい - [協調性]
    Explanation: 協調性とは、組織全体の目的、目標のために協力することをいう。協調性とは、個人も生かし、組織も生かす方法を考えることともいえる。相手に利益を与えること、他者を尊重すること、相互に学び合うことなどが協調性の中身であり、組織人としての基本的な心構えである。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X