• n

    きょうりょく - [協力]
    きょうちょう - [協調]
    sự trợ giúp của Châu Âu: ヨーロッパの協調
    きょうさん - [協賛]
    Sự hiệp lực của Quốc hội: 議会の協賛

    Kinh tế

    シナジー
    Explanation: もともとは、全体的効果に寄与する各機能の共同作業ないし協働を意味する一般用語。個々に行う結果の合計よりも大きい総体結果を得るために個々の機関が協働活動をするときにみられる関連をいう。そこでシナジー効果という言葉で使われる。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X