• n

    さ - [差]
    Thắng cử với cách biệt nhỏ (lớn).: 小(大)差で選挙に勝つ
    1000 yên và 980 yên chỉ sai khác có 20 yên nhưng sức ảnh hưởng tâm lý đối với người mua là rất lớn.: 1000円と980円の差は20円だが,その差が購買者に与える心理的影響力は多きい。
    Gần như không có gì khác biệt về năng lực giữa hai học sinh này.:
    くいちがい - [食い違い]
    かくべつ - [格別]
    かくさ - [格差]
    いしつ - [異質]
    sự khác biệt đối với văn hóa Nhật Bản: 日本の文化にとって異質である
    là sự khác biệt: 異質であること

    Kỹ thuật

    ディファレンス
    デフ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X