• n

    ゆういん - [誘因]
    しんこう - [振興]
    しんきょう - [心境]
    しょうれい - [奨励]
    こぶげきれい - [鼓舞激励] - [CỔ VŨ KHÍCH LỆ]
    こぶ - [鼓舞]
    được khích lệ (cổ vũ, động viên) bởi: ~に鼓舞されて
    được khích lệ bởi lòng ái quốc (lòng yêu nước): 愛国心に鼓舞されて
    khích lệ (cổ vũ, động viên) mọi người hăng say làm việc: (人)を鼓舞して仕事に力を注がせる
    khích lệ (cổ vũ, động viên) mọi người nhằm khắc phục (khó khăn): 克服するために(人)を
    こすい - [鼓吹]
    Khích lệ (khuyến khích) tư tưởng mới: 新しい思想の鼓吹
    こうよう - [高揚]
    げきれい - [激励]
    ông chủ mới đã động viên (cổ vũ, khích lệ) tôi rất nhiều: 新しい上司は私を大いに激励してくれた
    sự khích lệ (cổ vũ, động viên) đối với sinh viên: 学生に対する激励
    hỗ trợ và khích lệ: 援助と激励
    Khuyến khích (khích lệ) bằng lời: 言葉による激励
    Nếu không có sự giúp đỡ và khích lệ đầy cảm thông
    インセンティブ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X