• n, exp

    かんよう - [寛容]
    khi phê bình con trai ông cần phải có thái độ khoan dung hơn nữa: 自分の息子を批判するときには、君はもっと寛容であるべきだ
    sự không khoan dung (không hào hứng, không chấp nhận) đối với nền văn hóa nước ngoài và các dân tộc khác: 異文化・異民族に対する不寛容
    おんびん - [穏便]
    かんべん - [勘弁]
    きょよう - [許容]
    ようしゃ - [容赦]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X