• n

    ぶっそう - [物騒]
    Những giá trị quan điểm của cậu quá lý tưởng trong thời buổi loạn lạc này.: こんな物騒な世の中では、君の価値観はちょっと理想的すぎるよ。
    Khách du lịch được cảnh báo không nên đi vào khu vực đang có bạo loạn.: 物騒な地域には観光客は立ち入らないように言われていた。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X