• n

    ておくれ - [手遅れ]
    Sau khi mua thì đã muộn rồi: 買った後では手遅れ
    Khi cơ hội tốt tuột mất, ân hận cũng đã muộn rồi.: 好機を逃した後で悔やんでも手遅れだ。
    ちこく - [遅刻]
    Tôi đi làm muộn và còn đen hơn nữa là bị ông chủ bắt gặp.: 私は仕事に遅刻し、さらに悪いことに、それをボスに見られてしまった
    Phải đi học sớm thôi. Luôn đi muộn làm thầy Brown hơi bực mình rồi.: 学校に早く行くことにしたの。いつも遅刻してるから、ブラウン先生がちょっと怒ってるんだよね。
    おくれ - [遅れ]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X